bức tranh trong tiếng anh là gì
Bức tranh phong cảnh nghệ thuật trừu tượng gốc. Original abstract artistic landscape painting. Hình ảnh Đó là với những bức tranh mà nghệ thuật pop bắt đầu thâm nhập. Pictures It was with the paintings that pop art began to penetrate into the interior design.
Mục lục. 1 1.BỨC TRANH – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển bab.la; 2 2.BỨC TRANH in English Translation – Tr-ex; 3 3.BỨC TRANH CỦA TÔI Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch – Tr-ex
Cạnh tranh bằng giá ᴄả trong tiếng Anh là Priᴄe ᴄompetition. Bạn đang хem: Giá ᴄả ᴄạnh tranh tiếng anh là gì. Cạnh tranh bằng giá ᴄảlà hình thứᴄ ᴄạnh tranh trong đó ᴄáᴄ nhà ᴄung ᴄấp tìm ᴄáᴄh giành giật kháᴄh hàng bằng thủ đoạn bán hàng ᴠới giá thấp
Vay Tiền Nhanh Iphone. Lỗi phổ biến nhất trong việc treo tranh là đặt chúng quá phổ biến nhất trong việc treo tranh là đặt chúng quá phổ biến nhất trong việc treo tranh là đặt chúng quá most widely recognized blunder made in hanging pictures is to hang them too nhiều gia đìnhkhi thiết kế nhà thường treo tranh tùy theo sở families when designing houses often hang paintings according to sai cơ bản là treo tranh quá cao ở trên nhắm hai đường chéo của bức tường cắt nhau ở đâuthì lấy đó làm tâm điểm để cân đối các vị trí treo attention to the two crossings of the wall intersection andtake it as the central point to balance the place hanging được treo tranh miêu tả cảm xúc tiêu cực như giận dữ, nỗi buồn, khóc, đấu tranh, chiến tranh,….Refrain from hanging paintings that depict negative emotions such as anger, sorrow, crying, struggle, war chọn vị trí trung tâm của đầu giường, bạn cũng có thể treo tranh ở hai bên tường đầu not choose the center of the bedside; you can also hang pictures on either side of the bed năm mới được tìm thấy trong vòng tròn gia đình,If the New Year is found in the family circle,Tại vị trí bạn muốn treo tranh, ép chặt móc hay đinh dán vào tường trong 30 giây.[ 5].In the place where you want your picture hung, firmly press the adhesive hook or nail against the wall for 30 seconds.[5].Một lựa chọnkhác để trang trí các bức tường, là treo tranh và kết hợp màu sắc và họa tiết tự option to decorate the walls, is to hang pictures and combine colors and natural khung nhôm nặng, bước đầu nhựa và dung tích tối đa ANSI Type II 225 pound, bạn sẽ cảm thấy an toàn khi sử dụng thang bậc thang gấp này cho các côngviệc gia đình bao gồm treo tranh và thay bóng a heavy-duty aluminum frame, plastic top step and ANSI Type II 225-pound maximum weight capacity, you will feel safe using this foldingStep Ladder for household tasks including, hanging paintings and changing light thước đoVới ứng dụng miễn phí iHandy Level 1 trong 5 công cụ có trong bộ công cụ iHandy Carpenter,cho phép bạn treo tranh, chỉnh ngăn tủ và đó các góc chính free iHandy Level appone of the five tools included in the iHandy Carpenter toolkit,lets you hang pictures, align shelves and measure angles là lý do vì sao bạn cần biết cách treo tranh không dùng đinh, bạn có thể dùng kim ghim, các sản phẩm dán dính, và nhiều phương pháp thông minh is when it comes in handy to know how to hang pictures without nails, which you can do with tacks, various adhesive products, and other ingenious nhiên,có nhiều vị trí bạn muốn treo tranh nhưng không thể dùng đinh, có thể vì bạn không muốn để lại lỗ lớn trên tường, không thể khoan hay đóng đinh xuyên tường, phải thay đổi tranh hay cách bố trí thường there are many places where you may want to hang a picture but can't use nails, perhaps because you don't want to leave large holes in the wall, can't drill or hammer through the wall, or will be changing your pictures or their arrangement nói rằng bạn không nên treo tranh nghệ thuật trong nhà bếp?Anh ấy dùng chiếc giày nhưDịch vụ nhân công để treo tranh, đấu nối thiết bị gia dụng….Anh biết là tôi thuê một người để treo tranh trong căn hộ của tôi tranh, ảnh hay thảm lên tường là một nghệ whether on a canvas or a wall, is an nghệ thuật ở đúng chiều artwork at the right vách tường đều treo thất, như treo tranhtreo deoration, like hanging wall dụng máy cân bằng laser để treotranh ảnh trên a laser level for hanging pictures on wall.
Câu hỏi Cách miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh Trả lời Nội mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn thấy gì trong bức tranh? 2. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranh? 3. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Từ ngữ cần dùngĐoạn văn mẫu 1Đoạn văn mẫu 2Đoạn văn mẫu 3 mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn thấy gì trong bức tranh? Trả lời cho câu hỏi What can you see in the picture? Bạn cần nêu rõ các đối tượng của bức tranh mà bạn muốn diễn tả, bao gồm không gian, bối cảnh và từng đối tượng có trong tranh có thể là người, động vật hay tĩnh vật. Bạn hãy miêu tả một cách thứ tự có thể theo trái/phải, nền của bức tranh tỷ mỉ Describe the right/ left side and background of the picture in detailBạn đang xem Cách miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh Bạn có thể sử dụng cấu trúc There is + some body or some thing main focus miêu tả người hoặc vật. I can see + clause miêu tả hình ảnh đầu tiên nhìn thấy What I can see first in the picture is + hình ảnh đầu tiên nhìn thấy Các cụm từ để chỉ vị trí khi miêu tả tranh bằng tiếng Anh In the foreground/ middle ground/ background you can see … there is … In the foreground/background … In the middle/centre there are … The central focus of this picture is… At the top/At the bottom there is … On the left/right of the picture there are … In the top left corner / bottom right corner of the picture, a man… Behind/In front of … you can see … Between … there is … 2. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranh? Trả lời cho câu hỏi How do you feel about the picture chính là lúc bạn thể hiện được cảm xúc của mình. Tuy nhiên cảm xúc mang luôn mang tính tương đối, không nên sử dụng những câu như It is very interesting. Mà chúng ta nên sử dụng những động từ mang tính đoán, tương đối, khách quan. Ví dụ như It look like … I think or I guess … I think … … might be a symbol of … It seems as if … I don’t like the picture because … It makes me think of … Maybe … The lady seems to … The atmosphere is peaceful/depressing … This maybe…. – Đối với tranh 1 người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sau Carrying the chairs mang/vác những cái ghế Cleaning the street quét dọn đường phố Climbing the ladder trèo thang Conducting a phone conversation Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại Crossing the street băng qua đường Examining something kiểm tra thứ gì Holding in a hand cầm trên tay Looking at the mornitor nhìn vào màn hình Opening the bottle’s cap mở nắp chai Pouring something into a cup rót gì đó vào một chiếc cốc Reaching for the item với tới vật gì Speaking into the microphone nói vào ống nghe Standing beneath the tree đứng dưới bóng cây Working at the computer làm việc với máy tính – Đối với tranh nhiều người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh tương tự như tranh mô tả 1 người, cũng thường miêu tả hành động của con người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sau Addressing the audience nói chuyện với thính giả Attending a meeting tham gia một cuộc họp Chatting with each other nói chuyện với nhau Giving the directions chỉ dẫn Handing some paper to another đưa vài tờ giấy cho người khác Interviewing a person phỏng vấn một người Looking at the same object nhìn vào cùng một vật Passing each other vượt qua ai đó Shaking hands bắt tay Sharing the office space cùng ở trong một văn phòng Sitting across from each other ngồi chéo nhau Standing in line xếp hàng Taking the food order gọi món ăn – Đối với tranh sự vật Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh, tranh chỉ xuất hiện sự vật mà không xuất hiện người, trọng tâm thường miêu tả đồ vật nên thường xuất hiện động từ “to be”, hoặc động từ thường ở dạng bị động. Dưới đây là một số cụm từ thường gặp Be being loaded onto the truck được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải Be being repaired được sửa chữa Be being sliced được cắt lát Be being towed được lai dắt Be being weighed được cân lên Be covered with the carpet được trải thảm Be in the shade ở trong bóng râm Be placed on the table được đặt trên bàn Be stacked on the ground được xếp chồng trên mặt đất Have been arranged in a case được sắp xếp trong 1 hộp Have been opened được mở ra Have been pulled up on a beach được kéo lên trên biển Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh còn có thể sử dụng một số cụm từ như Be floating on the water nổi trên mặt nước Be planted in rows được trồng thành hàng Being harvested Lúa đã được gặt Grazing in the field Chăn gia súc trên đồng Look toward the mountain Nhìn về phía ngọn núi Mowing the lawn xén cỏ Overlooking the river bên kia sông Raking leaves Cào lá There is a flower bed có 1 luống hoa There is a skyscraper Có một tòa nhà chọc trời Walking into the forest đi bộ trong rừng Watering plants tưới cây Weeding in the garden nhổ cỏ trong vườn Một bức tranh đầy màu sắc, hãy mô tả bằng tiếng Anh xem nào! Đặc biệt đừng quên màu sắc khi mô tả tranh bằng tiếng Anh nhé! Black Đen Blue Xanh da trời Brown Nâu Gray Xám Green Xanh lá cây OrangeCam Pink Hồng Purple Màu tím Red Đỏ White Trắng YellowVàng Turquoise Màu lam Darkgreen Xanh lá cây đậm Lightblue Xanh nhạt Navy Xanh da trời đậm Avocado Màu xanh đậm màu xanh của bơ Limon Màu xanh thẫm màu chanh Chlorophyll Xanh diệp lục Emerald Màu lục tươi Blue Màu xanh da trời Sky Màu xanh da trời Bright blue Màu xanh nước biển tươi Bright green Màu xanh lá cây tươi Light green Màu xanh lá cây nhạt Light blue Màu xanh da trời nhạt Dark blue Màu xanh da trời đậm Dark green Màu xanh lá cây đậm Lavender Sắc xanh có ánh đỏ Pale blue Lam nhạt Sky – blue Xanh da trời Peacock blue Lam khổng tước Grass – green Xanh lá cây Leek – green Xanh hành lá Apple green Xanh táo Melon Màu quả dưa vàng Sunflower Màu vàng rực Tangerine Màu quýt Gold/ gold- colored Màu vàng óng Yellowish Vàng nhạt Waxen Vàng cam Pale yellow Vàng nhạt Apricot yellow Vàng hạnh, Vàng mơ Gillyflower Màu hồng tươi hoa cẩm chướng Baby pink Màu hồng tươi Salmon Màu hồng cam Pink red Hồng đỏ Murrey Hồng tím Scarlet Phấn hồng, màu hồng điều Vermeil Hồng đỏ Bright red Màu đỏ sáng Cherry Màu đỏ anh đào Wine đỏ màu rượu vang Plum màu đỏ mận Reddish đỏ nhạt Rosy đỏ hoa hồng Eggplant màu cà tím Grape màu tím thậm Orchid màu tím nhạt Maroon Nâu sẫm Cinnamon màu nâu vàng Light brown màu nâu nhạt Dark brown màu nâu đậm Bronzy màu đồng xanh, nâu đỏ Coffee – coloured màu cà phê Sliver/ sliver – colored màu bạc Orange màu da cam Violet / purple màu tím Magenta Đỏ tím Multicoloured đa màu sắc Các em cùng tham khảo thêm một số đoạn văn miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh nhé! Đoạn văn mẫu 1 Surely everyone who comes to Hanoi has visited the West Lake scene! It is a beautiful scene that I love so much and many tourists come here. That is why there are many beautiful pictures of West Lake. We can call West Lake a wonderful painting with many ancient legends. In the painting of West Lake bring such an ancient and charming landscape like that? Just looking at the Tay Ho painting, we can see there as a series of temples and pagodas with the architectural style of kings and royalty, so it is very unique, with rich artistic nuances. What a beautiful picture of West Lake is! And how beautiful will the landscape of Tay Ho be drawn? It would be great. Following the lake bank, we meet many more temples and pagodas such as Ba Danh pagoda, Thien Nien pagoda … Those are still attractive features to visitors from all over the world. I really like this picture. Đoạn văn mẫu 2 It is a photo of Ha Long Bay landscape, a famous natural landscape of Vietnam, a wonder of the world. I know that because under that picture there are two lines of Vietnamese and English words introducing the name of the photo. Covering the whole scene are large and small rocky mountains rising up in the middle of a vast blue sea with different shapes. The tallest island looks like a rooster with his head held up to the back of his head, called “Drum Island”. On the right side, there are two overlapping islands, looking very unstable and dangerous. In the distance is a wide cave opening with stalactites flowing from above, giving the cave entrance strange and fancy shapes. Surrounded by a vast blue sea. A cruise ship was making its way into a cave entrance. The scenery of Ha Long Bay is truly beautiful and attractive. Growing up, I will definitely go on a tourist tour to Ha Long. Đoạn văn mẫu 3 Before my eyes is a picture of Hoan Kiem Lake in Hanoi capital. Perhaps the picture of the dawn is rising. Looking away, the ripples get smaller and smaller, then finally a flat mirror shines the rays of the morning sun. In the distance, in the middle of the lake is Turtle Tower standing majestically with the eternal serenity among the green grass dunes. On the top of the tower is the flag fluttering and fluttering. Behind the tower is a row of lush trees reflecting into the clear blue lake. Looking at the picture, I recall the story my mother told me about “The Legend of Sword Lake”. Back then, there was a god Kim Quy holding a magic sword given to Le Loi to destroy the Minh enemy and preserve the realm. And also here, the king returned the sword to the god. The name Hoan Kiem is derived from anecdote. I wonder where that good-natured god with the sword is under the ripple of waves right now! Đăng bởi Sài Gòn Tiếp Thị Chuyên mục Lớp 12, Tiếng Anh 12
Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn cho bạn cách tả tranh bằng tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé! Xem video của KISS English về bí quyết thuyết trình tiếng Anh hay về mọi chủ đề tại đây Mô tả tranh bằng tiếng Anh là một chủ đề thường gặp trong trong các bài kiểm tra cũng như các kì thi tiếng Anh. Sẽ khá là lúng túng nếu bạn chưa biết nên bắt đầu từ đâu, mô tả những gì và sắp xếp thế nào cho phù hợp. Không sao, trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ hướng dẫn các bạn mô tả tranh bằng tiếng Anh một cách đơn giản nhất. Tả Tranh Bằng Tiếng Anh Chi Tiết Nhất 2022 Cách Viết Đoạn Văn Mô Tả Tranh Bằng Tiếng AnhBạn thấy gì trong bức tranhBạn cảm nhận như thế nào về bức tranhTừ Vựng Thường Dùng Trong Tả Tranh Bằng Tiếng AnhTừ vựng về các địa điểmTừ vựng tả tóc/râuMang/ mặc/ đội WearTừ vựng chỉ hoạt độngTừ vựng chỉ màuMột Số Bài Mẫu Tả Tranh Bằng Tiếng Anh Có DịchLời Kết Cách Viết Đoạn Văn Mô Tả Tranh Bằng Tiếng Anh Sau đây, KISS English sẽ hướng dẫn cho các bạn hai bước quan trọng để viết đoạn văn mô tả tranh bằng tiếng Anh. Bạn thấy gì trong bức tranh Đâu tiên bạn cần phải trả lời câu hỏi “What can you see in the picture?”. Ở bước này, bạn cần nêu rõ các đối tượng của bức tranh mà bạn đang muốn mô tả, bao gồm không gian, bối cảnh và từng đối tượng có trong tranh có thể là người, động vật hay tĩnh vật. Bạn hãy miêu tả một cách thứ tự có thể theo trái, phải và nền của bức tranh tỷ mỉ Describe the right/ left side and background of the picture in detail Các cấu trúc mô tả chung bạn nên sử dụng In the picture, I can see … There’s / There are … There isn’t a … / There aren’t any … Sử dụng cấu trúc hiện tại tiếp diễn The man is …ing The people are …ing It’s raining. Các cụm từ dùng để miêu tả vị trí At the top/bottom of the picture … In the foreground/ middle ground/ background, you can see … there is … In the top left corner/bottom right corner of the picture, a man… In the middle of the picture … The central focus of this picture is… On the left/right of the picture there is … Next to … In front of/ Behind… Near… On top of/ Under… Between… Các cấu trúc để miêu tả khi bạn thấy thứ gì đó không rõ It looks like a … It might be a … He could be doing… Maybe it’s a … Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranh Ở bước này, đây là lúc bạn trả lời cho câu hỏi “How do you feel about the picture?” bằng cách thể hiện những cảm xúc và suy nghĩ của mình về bức tranh. Một điều cần lưu ý ở đây là bạn chỉ sử dụng cảm xúc mang tính tương đối, không nên dùng những câu như “It is very interesting”, “They are very excited.”,… Hãy sử dụng những cấu trúc mang tính suy đoán, không chắc chắn như là It looks like …I think or I guess …I think … … might be a symbol of …It seems as if …I don’t like the picture because …It makes me think of …Maybe …The lady seems to …The atmosphere is peaceful/depressing …This maybe…. Từ Vựng Thường Dùng Trong Tả Tranh Bằng Tiếng Anh Từ vựng về các địa điểm airport sân baymeeting room phòng họpbuffet restaurant nhà nhà búp phêbreak room phòng nghỉoffice văn phònglaboratory phòng thí nghiệmwarehouse nhà khocafeteria quán ăn tự phục vụpark công viênclassroom lớp họcsupermarket siêu thịstreet đường phốfountain đài phun nướcbus stop trạm xe buýtparking lot bãi đậu xeoutdoor market chợ trờipier/ dock bến tàutrain station nhà galake hồbeach bãi biển Từ vựng tả tóc/râu Đàn ông Has grey hair/ short hair. Has a mustache/ beard. Phụ nữ Has blond hair/ has curly hair. Has pigtails/ponytails. Từ Vựng Tả Tóc/ Râu Mang/ mặc/ đội Wear necklaceglassesa vestglovesa striped shirtcolorful T-shirtback pantsjeanstrouserscasual clothes Từ vựng chỉ hoạt động standing/ sitting/ walking/ runningriding/ taking/ waiting/ workingpointing/ looking/ watching/ leaningwriting/ carrying/ holding/ approachingfacing/ loading/ ordering/ performingreaching for/ paying for/ bending/ shoppingrelaxing/ resting/ checking/ posingcrossing/ kneeling down/ railing/ pushing Từ vựng chỉ màu Black Đen Blue Xanh da trời Brown Nâu Gray Xám Green Xanh lá cây Orange Cam Pink Hồng Purple/ Violet Màu tím Red Đỏ White Trắng YellowVàng Turquoise Màu lam Navy Xanh da trời đậm Bright blue Màu xanh nước biển tươi Apple green Xanh táo Bright green Màu xanh lá cây tươi Light green Màu xanh lá cây nhạt Light blue Màu xanh da trời nhạt Dark blue Màu xanh da trời đậm Dark green Màu xanh lá cây đậm Lavender Sắc xanh có ánh đỏ Pale blue Lam nhạt Peacock blue Lam khổng tước Melon Màu quả dưa vàng Sunflower Màu vàng rực Gold/ gold-colored Màu vàng óng Yellowish Vàng nhạt Waxen Vàng cam Pale yellow Vàng nhạt Baby pink Màu hồng tươi Salmon Màu hồng cam Pink red Hồng đỏ Murrey Hồng tím Scarlet Phấn hồng, màu hồng điều Vermeil Hồng đỏ Bright red Màu đỏ sáng Cherry Màu đỏ anh đào Wine Màu rượu vang Plum Màu đỏ mận Reddish Đỏ nhạt Rosy Đỏ hoa hồng Eggplant Màu cà tím Grape Màu tím thậm Orchid Màu tím nhạt Maroon Nâu sẫm Cinnamon Màu nâu vàng Light brown màu nâu nhạt Dark brown màu nâu đậm Bronzy màu đồng xanh, nâu đỏ Coffee – coloured màu cà phê Sliver/ sliver – colored màu bạc Magenta Đỏ tím Multicoloured đa màu sắc Một Số Bài Mẫu Tả Tranh Bằng Tiếng Anh Có Dịch Mẫu 1 Nguồn Sách Skills for the TOEIC Speaking and Writing Well, there are two people inside a bakery in this photo. The woman who is facing us is probably a baker because she’s wearing a white uniform and carrying the cakes. It looks like she has just taken the hot donuts out of the oven, and she’s carrying the tray to the counter. We can see the oven behind her. The bakery looks very modern. I’d guess that the baker is going to put the bread on some kind of bread rack or a shelf to cool so that people can buy it. She’s smiling at the customer. Next, she’s probably going to help the man in the blue shirt, who’s waiting in front of the counter. His back is to us. He’s probably hoping to buy some of that delicious fresh bread. Dịch nghĩa Chà, có hai người bên trong một tiệm bánh trong bức ảnh này. Người phụ nữ đang đối diện với chúng ta có lẽ là một thợ làm bánh vì cô ấy đang mặc đồng phục màu trắng và đội một chiếc mũ đen để che tóc. Và cô ấy đang đem theo bánh mì từ trong bếp ra. Có vẻ như cô vừa lấy chiếc bánh mì nóng hổi ra khỏi lò và đang mang khay đến quầy. Chúng ta có thể nhìn thấy lò nướng phía sau cô ấy. Tiệm bánh này trông rất hiện đại. Tôi đoán rằng người thợ làm bánh sẽ đặt bánh mì lên một loại giá hoặc kệ bánh mì nào đó cho nguội để mọi người có thể mua. Cô ấy đang mỉm cười với khách hàng đó. Tiếp theo, cô ấy có lẽ sẽ giúp đỡ người đàn ông mặc áo sơ mi xanh, người đang đợi trước quầy kia. Anh ấy quay lưng lại về phía chúng ta. Có lẽ anh ấy đang hy vọng mua được một ít bánh mì tươi ngon ở đó. Mẫu 2 Nguồn Sách Skills for the TOEIC Speaking and Writing In this picture, there’s a young woman in an orange car. I think maybe she is lost because she has stopped her car and rolled down her window so that she can ask for directions. There’s also an older woman with short hair in the picture. She’s wearing a white jacket, and she has a map in her hands. She’s standing next to the car door and pointing to the map. She looks like she’s talking to the younger woman and is probably explaining where the younger woman needs to go. The older woman looks very sure of herself and more confident, while the younger woman looks like she’s confused. Dịch nghĩa Trong bức hình này, có một phụ nữ trẻ trong một chiếc ô tô màu cam. Tôi nghĩ có lẽ cô ấy bị lạc vì cô ấy đã dừng xe và hạ cửa kính xuống để hỏi đường. Trong hình còn có một phụ nữ lớn tuổi với mái tóc ngắn. Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác màu trắng và trên tay cô ấy có một tấm bản đồ. Cô ấy đang đứng cạnh cửa xe và chỉ vào bản đồ. Có vẻ như cô ấy đang nói chuyện với người phụ nữ trẻ hơn và có lẽ đang giải thích nơi mà người phụ nữ trẻ tuổi cần đi. Người phụ nữ lớn tuổi trông rất chắc chắn về bản thân và tự tin hơn, trong khi người phụ nữ trẻ hơn trông có vẻ bối rối. Lời Kết Trên đây là những hướng dẫn về cách tả tranh bằng tiếng Anh. Bây giờ bạn đã sẵn sàng để miêu tả 1 bức tranh bằng tiếng Anh chưa. KISS English hi vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc các bạn có thời gian học tập thật chăm chỉ và vui vẻ nhé.
bức tranh trong tiếng anh là gì